Sơ mi rơ moóc xương dầm mở rộng 40’/45′ 2 trục

Sơ mi rơ moóc xương dầm mở rộng 40’/45′ 2 trục

Chiều dài tổng thể: 22’-6” (khi thu vào) or 29’-11” (khi mở rộng)

Chiều rộng tổng thể: 96” (mặt ngoài lốp 102”)

Chiều cao tổng thể: 59”

Tự trọng: 8,800 lbs ± 2%

Khối lượng chuyên chở: 52,910 lbs (24,000kgs)

Màu sắc theo yêu cầu

  • Thông số kỹ thuật

  • Chính sách bảo hành

Dầm chínhDầm chữ H được tổ hợp từ các cánh dầm trên và dưới quy cách 1/2” x 6 3/4” và thân dầm dày 5/16”. Vật liệu ASTM A572 Grade 50 hoặc tương đương.
Đà ngangBiên dạng, Dày 1/4” kèm biên dạng giằng chéo định hình sẵn.
Cụm chốt kéoTấm tôn chà dày 5/16” phù hợp với chốt kéo loại vuông JOST đường kính 2” phù hợp theo tiêu chuẩn SAE, độ cứng bề mặt 380-420 HB, có các lỗ thoát nước đường kính 2”, được thiết kế để tổ hợp với dầm chính thông qua mối hàn.
Cụm dầm trướcDầm thép tổ hợp.
Đà đầuBiên dạng hình chữ nhật quy cách 5 7/8” × 4” tạo hình từ thép A572 grade 50 bởi tấm thép trên và dưới dày 1/2” và tấm thép dưới dày 5/16” cùng với các tấm hông dày 3/8”.
Đà đuôiBiên dạng hình chữ nhật quy cách 5 7/8” × 4” tạo hình từ thép A572 grade 50 bởi tấm thép trên và dưới dày 1/2” cùng với các tấm hông dày 3/8”.
Cụm dầm trượtDầm chữ H được tổ hợp có chiều cao 9” và tấm bụng được gia cường, vật liệu ASTM A572 Grade 50 hoặc tương đương. Cơ cấu chốt khóa lò xo tự định vị và tự khóa vận hành dễ dàng được sử dụng để khóa các khung dầm với nhau, và được kích hoạt bằng bầu phanh đơn trên khung dầm trượt của SMRM thông qua 1 van tổng hơi tay thứ 3 ở phía trước.
Cụm cản sauThanh ngang hình hộp vuông 4” x 4” với cụm liên kết đứng hình chữ “H”. Thanh ngang cản sau được hàn vào cụm liên kết đứng và dầm chính.
Pát lắp biển sốĐược mở rộng từ cụm đà đuôi tới nội trong phần bao phủ của cản sau. Pát lắp này bao gồm số đội xe sau và tấm biển số.
Khóa gùTOCA 905-800-400B/500B cho cụm đà đầu và TOCA 905-160-000 cho cụm đà đuôi.
Chân chốngThương hiệu AXN FW32E00J với khả năng nâng 60,000 lbs, 2 cấp tốc độ với hành trình 19” và phần chân đế loại biên dạng thấp “loại T”.

Tay quay được bố trí nằm về phía bên tài xế. Được sơn màu đen RAL9005. Giá lắp chân chống được liên kết hàn với dầm chính như bản vẽ phương án.

Hệ thống treoHệ thống treo cơ khí 2 trục thương hiệu AXN, loại có bố trí nhíp lá nằm phía dưới trục cầu “underslung” kèm bộ nhíp 3 lá cao 354-00, khoảng cách trục 73”, khoảng cách tâm gối nhíp 40”. Được sơn màu đen RAL9005.
Trục cầuTrục tròn thương hiệu AXN đường kính 5” với khả năng chịu tải 22500 lbs; Vệt bánh xe 77.5”, bộ guốc phanh loại Q+ 16.5”X7” 4707Q với các má phanh thương hiệu AXN R23. Nắp che bụi và hệ thống thông hơi trục cầu đều được trang bị kèm theo. Được sơn màu đen RAL9005.

Bộ điều chỉnh phanh có chỉ báo hành trình thương hiệu HALDEX 5.5”, tương ứng với phần trục cam đường kính 1.5”x28 răng.

Bố trí sẵn lỗ lắp PSI; Có nhãn cảnh báo nhiệt.

Hướng lắp đặt trục: 90 độ PHÍA SAU, Bầu phanh ở DƯỚI (Trục trước có ABS, trục sau không có ABS).

Cụm linh kiện đầu trục (Cụm moay-ơ bánh xe)Bộ tang trống và moay-ơ thương hiệu AXN mã số H30-0647BFNTZ/H30-0647BFNZ. Nắp chụp cầu thương hiệu STEMCO 358-4009 loại tích hợp mỡ bôi trơn. Ổ bi và Vòng làm kín thương hiệu STEMCO. Đai ốc trục: Thương hiệu STEMCO Pro-Torq mã số 447-4743. (Gói bảo hành cụm linh kiện đầu trục 5 năm).
Chất bôi trơnMỡ bán lỏng tổng hợp PETRO CANADA precision synthetic EP 00.
MâmThương hiệu SUNRISE quy cách 22.5 x 8.25 ứng với 10 lỗ lắp và 5 lỗ thao tác kèm với đầu van hơi TR572. Được sơn màu trắng.
LốpThương hiệu SAILUN quy cách 11R22.5-16PR không săm, mã gai S665.
Hệ thống phanhGồm hệ thống van ưu tiên phanh lò xo thương hiệu SEALCO 110800, van hỗ trợ dòng điều khiển thương hiệu SEALCO 110580 và hệ thống phanh ABS thương hiệu WABCO 2S/1M. Van tổng hơi tay thương hiệu PHILLIPS 12-0061 và 12-0081. Ống nylon thương hiệu TECTRAN: màu xanh đường kính 3/8” cho dòng điều khiển và màu đỏ đường kính 1/2” cho dòng cung cấp. Bầu phanh đôi thương hiệu HALDEX Goldseal T30/30, hành trình 2.5”. Bình khí nén thương hiệu FUWA.
Hệ thống điệnDây điện thương hiệu PHILLIPS, tích hợp sẵn giắc kết nối PSI và GPS (10 năm bảo hành). Đèn LED thương hiệu OPTRONICS (giắc AMP cho đèn phanh/đèn xi-nhan/đèn sau và giắc .180 bullets cho các đèn còn lại). Thiết kế chống trộm được thiết kế cho đèn LED 4”.
Giắc điện 7 chânThương hiệu PHILLIPS 15-7292 vật liệu hợp kim kẽm có các chân giắc dạng khối.
Hộp đựng tài liệuThương hiệu PHILLIPS 16-802. Được lắp đặt ở phía bên tài xế gần tay quay chống.
Miếng phản quangThương hiệu “AVERY”. Được sử dụng phù hợp theo mỗi yêu cầu của liên bang.
SơnLàm sạch tất cả bề mặt kim loại – đảm bảo không thấp hơn SA-2.5 để đạt được bề mặt kim loại trần sạch. Bề mặt khung xương sẽ được sơn bằng công nghệ sơn lót tĩnh điện và sơn phủ tĩnh điện bằng bột. Màu sơn: Màu đen RAL9005 cho toàn xe, tại các góc và khóa gù được sơn màu vàng. Tổng chiều dày lớp sơn sau khi khô không thấp hơn 80μm. Nhà cung cấp: PPG.
Nhận diệnTheo nhận diện của khách hàng (Bao gồm Đề-can, Bản vẽ phương án, số VIN và/hoặc Tấm nhận diện).
Tấm chắn bùnTấm chắn bùn nhựa PVC màu đen quy cách 24”x24”x1/4” có logo của Khách hàng.
Mâm kéo phía sauThương hiệu HOLLAND FW35.

 

STTTên linh kiệnTên NSXThời gianThông tin bảo hành
1Khung classisThaco Trailers5 nămCÔNG TY TNHH SẢN XUẤT SƠ MI RƠ MOÓC VÀ CẤU KIỆN NẶNG
THACO INDUSTRIES
Địa chỉ:
KCN THACO CHU LAI, NÚI THÀNH, QUẢNG NAM, VIỆT NAM
Thông tin đường dây nóng:

Kỹ thuật & Dịch vụ: 0938 800 222
Phụ Tùng:
0903 892 892
Website: https://thacotrailers.com
2Sơn (ED + Top coat)PPG7 năm

Sản phẩm cùng loại

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 20′ 2 trục 8 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 40’ 2 trục 8 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 40’ 3 trục 8 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 40’ 3 trục 12 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 45’ 3 trục 12 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương cổ cò Thaco Trailers 45’ 3 trục 6 khóa

SMRM xương 20’/40’/45’ 3 trục có máy phát điện (City Combo)

SMRM xương 20’/40’/45’ 3 trục không máy phát điện (City Combo)

Sơ mi rơ moóc xương dầm trượt 33′ 3 trục