SMRM xương 20’/40’/45’ 3 trục không máy phát điện (City Combo)

Chiều dài tổng thể: 32’ 5” khi thu vào or 45’ 11” khi mở rộng

Chiều rộng tổng thể: 96” (mặt ngoài lốp 102”)

Chiều cao mâm kéo: 48 ± 1”

Khoảng cách trục: 61” + 61”

Tự trọng: 10,000 lbs ± 2%

Khối lượng chuyên chở: 49,400 lbs khi chở công-ten-nơ 20’; 67,200 lbs khi chở công-ten-nơ 40’ hoặc 45’

Màu sắc theo yêu cầu

  • Thông số kỹ thuật
  • Chính sách bảo hành
Dầm chínhDầm chữ I được tổ hợp từ thép tấm cường độ cao Grade 80, với quy cách các cánh dầm 4” x 5/8” cùng với thân dầm dày 1/4”.
Đà ngangBiên dạng, Dày 3/16” kèm biên dạng giằng chéo định hình sẵn.
Cụm chốt kéoTấm tôn chà dày 5/16” phù hợp với chốt kéo loại vuông JOST đường kính 2” phù hợp theo tiêu chuẩn SAE, độ cứng bề mặt 380-420 HB, có các lỗ thoát nước đường kính 2”, được thiết kế để tổ hợp với dầm chính thông qua mối hàn.
Đà đầuBiên dạng hở với Chiều rộng 8” x Cao 10” x Dày 1/4”, cùng với 1 biên dạng vát nghiêng 3-1/2” suốt chiều dài đà đầu để dẫn hướng công-ten-nơ khi vận hành. Bố trí giắc điện 7 chân và các van tổng hơi tay ở chính giữa cụm đà đầu. Ốp đà đầu loại đúc (TOCA 905-940-000-RS/CS).
Chốt khóa trướcTOCA 905-910-000-LH/RH
Đà giữaBiên dạng chữ U tạo hình từ thép A572 grade 80 với Chiều rộng 5” x Cao 5” x Dày 5/16”. Tấm ốp trên 5 7/8”x 3/8”.
Khóa gù giữaTOCA 905-160-000
Đà đuôiBiên dạng chữ U tạo hình từ thép A572 grade 50 với Chiều rộng 6 7/8” x Cao 8” x Dày 1/4”. Tấm ốp trên 3/8”x 8”.
Khóa gù sauTOCA 905-130-000-90-LH/RH
Cụm cản sauThanh ngang hình hộp vuông 4” x 4” với cụm liên kết đứng hình chữ “H”. Thanh ngang cản sau được hàn vào cụm liên kết đứng và dầm chính.
Dầm mở rộngDầm chữ I được tổ hợp từ các cánh dầm bằng thép cường độ cao Grade 100 với chiều cao 7 5/8” x Rộng 5 1/4”.
Dầm chính sauDầm đúc cán nóng chữ H W12@19lb/ft, vật liệu ASTM A572 GR50 hoặc tương đương.
Hệ thống khóaBằng các chốt khóa được dẫn động khí nén, được kích hoạt bằng bầu phanh đôi 24/24 ở cả 2 phía của SMRM thông qua 1 van tổng hơi tay ở phía trước.
Chân chốngThương hiệu AXN FW32E00J với khả năng nâng 60,000 lbs, 2 cấp tốc độ với hành trình 17” và phần chân đế loại biên dạng thấp “loại T”.

Tay quay được bố trí nằm về phía bên tài xế. Được sơn màu đen RAL9005. Giá lắp chân chống được liên kết bulong với dầm chính như bản vẽ phương án.

Hệ thống treoHệ thống treo cơ khí 3 trục 61” thương hiệu AXN, loại có bố trí nhíp lá nằm phía trên trục cầu “overslung” kèm bộ nhíp 3 lá cao 354-00. Được sơn màu đen RAL9005.
Trục cầuTrục tròn thương hiệu AXN đường kính 5” với khả năng chịu tải 22500lbs; Vệt bánh xe 77.5”, bộ guốc phanh loại Q+ 16.5”X7” 4707Q với các má phanh thương hiệu AXN R23. Nắp che bụi và hệ thống thông hơi trục cầu đều được trang bị kèm theo. Được sơn màu đen RAL9005.

Bộ điều chỉnh phanh có chỉ báo hành trình thương hiệu HALDEX 5.5”, tương ứng với phần trục cam đường kính 1.5”x28 răng.

Bố trí sẵn lỗ lắp PSI; Có nhãn cảnh báo nhiệt.

Hướng lắp đặt trục: 90 độ PHÍA SAU, Bầu phanh ở DƯỚI (Trục trước và trục sau có ABS, trục giữa không có ABS).

Cụm linh kiện đầu trục (Cụm moay-ơ bánh xe)Bộ tang trống và moay-ơ thương hiệu AXN mã số H30-0647BFNTZ/H30-0647BFNZ. Nắp chụp cầu thương hiệu STEMCO 358-4009 loại tích hợp mỡ bôi trơn. Ổ bi và Vòng làm kín thương hiệu STEMCO. Đai ốc trục: Thương hiệu STEMCO Pro-Torq mã số 447-4743. (Gói bảo hành cụm linh kiện đầu trục 5 năm).
Chất bôi trơnMỡ bán lỏng tổng hợp PETRO CANADA precision synthetic EP 00.
MâmThương hiệu SUNRISE quy cách 22.5 x 8.25 ứng với 10 lỗ lắp và 5 lỗ thao tác kèm với đầu van hơi TR572. Được sơn màu trắng.
LốpThương hiệu SAILUN quy cách 11R22.5-16PR không săm, mã gai S665.
Hệ thống phanhGồm hệ thống van ưu tiên phanh lò xo thương hiệu SEALCO 110800, van hỗ trợ dòng điều khiển thương hiệu SEALCO 110580 và hệ thống phanh ABS thương hiệu WABCO 4S/2M. Van tổng hơi tay thương hiệu PHILLIPS 12-13807 và 12-13607. Ống nylon thương hiệu TECTRAN: màu xanh đường kính 3/8” cho dòng điều khiển và màu đỏ đường kính 1/2” cho dòng cung cấp. Bầu phanh đôi thương hiệu HALDEX Goldseal T30/30, hành trình 2.5”. Bình khí nén thương hiệu FUWA.
Hệ thống điệnDây điện thương hiệu PHILLIPS, tích hợp sẵn giắc kết nối PSI và GPS (10 năm bảo hành). Đèn LED thương hiệu OPTRONICS (giắc AMP cho đèn phanh/đèn xi-nhan/đèn sau và giắc .180 bullets cho các đèn còn lại). Thiết kế chống trộm được thiết kế cho đèn LED 4”.
Giắc điện 7 chânThương hiệu PHILLIPS 15-7292 vật liệu hợp kim kẽm có các chân giắc dạng khối.
Hộp đựng tài liệuThương hiệu PHILLIPS 16-802. Được lắp đặt ở phía bên tài xế gần tay quay chống.
Miếng phản quangThương hiệu “AVERY”. Được sử dụng phù hợp theo mỗi yêu cầu của liên bang.
SơnLàm sạch tất cả bề mặt kim loại – đảm bảo không thấp hơn SA-2.5 để đạt được bề mặt kim loại trần sạch. Bề mặt khung xương sẽ được sơn bằng công nghệ sơn lót tĩnh điện và sơn phủ tĩnh điện bằng bột. Màu sơn: Màu đen RAL9005 cho toàn xe, tại các góc và khóa gù được sơn màu vàng. Tổng chiều dày lớp sơn sau khi khô không thấp hơn 80μm.
Nhận diệnTheo nhận diện của khách hàng (Bao gồm Đề-can, Bản vẽ phương án, số VIN và/hoặc Tấm nhận diện). Nhà cung cấp nội địa (Việt Nam).
Tấm chắn bùnTấm chắn bùn nhựa PVC màu đen quy cách 30”x24”x1/4” có in logo của Khách hàng.

STTTên linh kiệnTên NSXThời gianThông tin bảo hành
1Khung classisThaco Trailers5 nămCÔNG TY TNHH SẢN XUẤT SƠ MI RƠ MOÓC VÀ CẤU KIỆN NẶNG
THACO INDUSTRIES
Địa chỉ:
KCN THACO CHU LAI, NÚI THÀNH, QUẢNG NAM, VIỆT NAM
Thông tin đường dây nóng:

Kỹ thuật & Dịch vụ: 0938 800 222
Phụ Tùng:
0903 892 892
           Website: https://thacotrailers.com
2Sơn (ED + Top coat)PPG7 năm

Sản phẩm cùng loại

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 20′ 2 trục 8 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 40’ 2 trục 8 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 40’ 3 trục 8 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 40’ 3 trục 12 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương Thaco Trailers 45’ 3 trục 12 khóa

Sơ mi rơ moóc Xương cổ cò Thaco Trailers 45’ 3 trục 6 khóa

SMRM xương 20’/40’/45’ 3 trục có máy phát điện (City Combo)

Sơ mi rơ moóc xương dầm trượt 33′ 3 trục

Sơ mi rơ moóc xương 20’/40′ kết hợp 3 trục